質問 |
答え |
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
Anh ấy muốn có một con thú nuôi.
|
|
|
How can you want food at this time of the day? 学び始める
|
|
Làm thế nào bạn lại muốn thức ăn vào lúc này trong ngày?
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
Bạn có thể giúp tôi được không?
|
|
|
学び始める
|
|
Bạn có thể đưa tôi 5 euro không?
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
Làm sao bạn có thể không thích nó?
|
|
|
学び始める
|
|
Bạn có thể làm gì đó không?
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
I stopped looking for my watch. 学び始める
|
|
Tôi dừng tìm kiếm chiếc đồng hồ của tôi.
|
|
|
I like to eat vegetables. 学び始める
|
|
|
|
|
Can I drink from your glass? 学び始める
|
|
Tôi có thể uống từ ly của bạn được không?
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
We are planning to visit the old city tomorrow 学び始める
|
|
Chúng tôi dự định sẽ tham quan thành phố cổ vào ngày mai.
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
Our program is easy to use. 学び始める
|
|
Chương trình của chúng tôi dễ sử dụng.
|
|
|
These glasses will help you to see better. 学び始める
|
|
Cái kính này sẽ giúp bạn nhìn thấy rõ hơn.
|
|
|
学び始める
|
|
Bạn có thể đến vào lúc 6 giờ không?
|
|
|
She tried to speak with him. 学び始める
|
|
Cô ta cố gắng nói với anh ấy.
|
|
|
I want to say something to you. 学び始める
|
|
Tôi muốn nói chuyện với bạn.
|
|
|
学び始める
|
|
Nó không tốn nhiều đến mức đó đâu.
|
|
|
I can buy this toy for you. 学び始める
|
|
Tôi có thể mua đồ chơi này cho bạn.
|
|
|
She can't pay for her studies. 学び始める
|
|
Cô ấy không thể chi trả cho việc học của mình.
|
|
|
学び始める
|
|
Tôi có thể mượn quyển sách của bạn được không?
|
|
|
My friend asked me to lend the book. 学び始める
|
|
Bạn tôi hỏi tôi mượn sách.
|
|
|
Can you close the window? 学び始める
|
|
Liệu bạn có thể đóng cửa lại không?
|
|
|
Can you help me to open this jar? 学び始める
|
|
Bạn có thể giúp tôi mở cái lọ này chứ?
|
|
|
Do you like watching films? 学び始める
|
|
Bạn có thích xem phim không?
|
|
|