Cách gọi tháng và mùa trong tiếng Ukraina

 0    17 フィッシュ    ultimate.vi.uk
mp3をダウンロードする 印刷 遊びます 自分をチェック
 
質問 答え
cách gọi tháng và mùa
学び始める
місяці (ч. р. мн.)
tháng Giêng/Một
学び始める
січень (ч. р.)
tháng Hai
学び始める
лютий (ч. р.)
tháng Ba
学び始める
березень (ч. р.)
tháng Tư
学び始める
квітень (ч. р.)
tháng Năm
学び始める
травень (ч. р.)
tháng Sáu
学び始める
червень (ч. р.)
tháng Bảy
学び始める
липень (ч. р.)
tháng Tám
学び始める
серпень (ч. р.)
tháng Chín
学び始める
вересень (ч. р.)
tháng Mười
学び始める
жовтень (ч. р.)
tháng Mười một
学び始める
листопад (ч. р.)
tháng Mười hai
学び始める
грудень (ч. р.)
mùa xuân
学び始める
весна (ж. р.)
mùa hè
学び始める
літо (с. р.)
mùa thu
学び始める
осінь (ж. р.)
mùa đông
学び始める
зима (ж. р.)

コメントを投稿するにはログインする必要があります。