質問 |
答え |
学び始める
|
|
I have lots of things to do
|
|
|
Tom 38 tuổi và vẫn còn độc thân 学び始める
|
|
Tom is 38 years old and still single
|
|
|
Cô ấy là người cuối cùng trong hàng 学び始める
|
|
She is the last person in line
|
|
|
Cô ấy là một phụ nữ tham vọng 学び始める
|
|
She is an ambitious woman
|
|
|
Tôi có 2 người anh trai, cả hai đều lớn tuổi hơn tôi 学び始める
|
|
I have 2 brothers, both older than me
|
|
|
Cô ấy từng là một cô gái rất nhút nhát 学び始める
|
|
She used to be a very shy girl
|
|
|
Bạn thì còn quá trẻ để lập gia đình 学び始める
|
|
You are too young to get married
|
|
|
Tôi thích ngôi nhà của bạn, nó nhỏ nhưng rất đẹp 学び始める
|
|
I like your house, it's small but it's very pretty
|
|
|
Gần đây anh có đi đâu không? 学び始める
|
|
Have you been going anywhere recently?
|
|
|
Tôi không thể chịu đựng được những đứa trẻ ồn ào 学び始める
|
|
I can't stand noisy children
|
|
|
Anh ấy thông minh là chắc 学び始める
|
|
He's intelligent for sure
|
|
|
Tôi đã thật ngu ngốc khi tin anh ta 学び始める
|
|
I was foolish enough to believe him
|
|
|
Cô ấy đúng là một cô gái thông minh 学び始める
|
|
She's such an intelligent girl
|
|
|
Tôi cảm thấy không tự tin lắm 学び始める
|
|
I do not feel very confident
|
|
|
Tôi không thích những người ích kỷ 学び始める
|
|
|
|
|
Cô ấy nhút nhát với người lạ 学び始める
|
|
She is shy towards strangers
|
|
|
Cô ấy nhút nhát và không nói nhiều 学び始める
|
|
She is shy and doesn't talk much
|
|
|
学び始める
|
|
It isn't raining any more
|
|
|
Anh ta muốn tập trung vào việc học của mình 学び始める
|
|
He wants to contrentrate(focus) on his studies
|
|
|
Sao bạn không đi ngủ sớm? 学び始める
|
|
Why don't you go to bed early?
|
|
|
Nếu bạn cần tiền, sao bạn không đi xin việc 学び始める
|
|
If you need money, why don't you apply for a job
|
|
|
Tôi quên đem theo cây dù khi đi 学び始める
|
|
I forgot to take the umbrella with me when I left
|
|
|
Một số người thích các vùng nông thôn hơn các thành phố lớn 学び始める
|
|
Some people prefer rural areas to big cities
|
|
|
Tôi có một gói kẹo cao su. Bạn muốn ăn không? 学び始める
|
|
I have a pack of gum. Do you want some?
|
|
|
Tôi no bụng sau khi ăn 2 gói mì 学び始める
|
|
I'm full after eating two packs of noodles
|
|
|
Đừng tưởng là bạn có đủ thời gian để làm mọi thứ 学び始める
|
|
Do not think you have enough time to do everything
|
|
|
Tôi chỉ cần một phút để chìm vào giấc ngủ 学び始める
|
|
It takes me only a minute to fall asleep
|
|
|
Vợ anh ấy đi cùng anh ấy trong chuyến đi 学び始める
|
|
His wife accompanied him on the trip
|
|
|
Những trái cây còn cứng. Hãy đợi vài ngày nữa 学び始める
|
|
The fruits are still firm. Let's wait a few more days
|
|
|
学び始める
|
|
It's going to rain tomorrow
|
|
|
Ông chủ của tôi thì dễ giao thiệp 学び始める
|
|
My boss is easy to get along with
|
|
|
Cô ấy từng là một cô gái rất nhút nhát 学び始める
|
|
She used to be a very shy girl
|
|
|
Tôi sẽ mua cho bạn một món đồ chơi nếu bạn ngừng khóc! 学び始める
|
|
I'll buy you a toy if you stop crying!
|
|
|
Bạn sẽ chăm sóc con mèo của tôi phải không? 学び始める
|
|
Will you look after my cat?
|
|
|
Tôi sẽ mua một chiếc ô tô mới nếu tôi được thăng cấp 学び始める
|
|
I will buy a new car if I get a promotion
|
|
|
Nếu bạn vượt qua cuộc thi này bạn sẽ làm gì? 学び始める
|
|
What will you do if you pass this exam?
|
|
|
Nếu ngày mai trời không mưa, chúng ta sẽ đi biển 学び始める
|
|
If it doesn't rain tomorrow, we'll go to the beach
|
|
|
Nếu ngày mai trời mưa chúng ta sẽ ở nhà 学び始める
|
|
If it rains tomorrow we will stay at home
|
|
|
Cô bé sẽ ngừng khóc nếu tôi mua cho cô bé đồ chơi mới phải không? 学び始める
|
|
Will she stop crying if I buy her a new toy?
|
|
|
Bạn sẽ không đến muộn nếu bạn đi taxi 学び始める
|
|
You won't be late if you take a cab
|
|
|