辞書 アラビア語 - ベトナム語

العربية - Tiếng Việt

إبرة ベトナム語で:

1. kim kim


Ông Ito kiểm tra có mặt.
Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.
Anh kiếm số tiền này như thế nào?
Công cụ tìm kiếm câu đàm thoại Anh Việt
Việc làm kiếm tiền tốt, nhưng mặt khác tôi phải làm việc mỗi ngày mười hai giờ.
Chị ấy không chọn được giữa kiếm được một việc làm hay đi học.
Một người luôn luôn có thể kiếm thêm thì giờ.
Chính phủ Trung Quốc kiểm soát Internet để ngăn cản người ta biết sự thật về vụ thảm sát tại quảng trường Thiên An Môn.
Tao kiếm người yêu khó quá mày ơi.
Axit tác động lên các vật thể có chứa kim loại.
Anh căn cứ vào sổ y bạ này mà kiểm tra sức khỏe của ông cụ nha.
Kim sống cùng Ken.
Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền.
Chết cha, vậy hả, kiểm tra bài nào vậy?
Tôi đã gặp khố khăn để kiếm một xe tắc xi.