辞書 ドイツ語 - ベトナム語

Deutsch - Tiếng Việt

zuhause ベトナム語で:

1. nhà nhà


Nhà nào đẹp?
Nâng cao ý thức tổ chức kỷ luật,chấp hành tốt chủ trương chính sách của nhà nước.
Tôi không thể tin là bạn đã không bị trừng phạt về việc lẻn ra khỏi nhà tối qua. Cha bạn đã không nghe thấy.
Sau mọi việc tôi chạy ngay đến nhà ga, và tôi đã kịp giờ tàu.
Chứng thống dâm masochism được gọi theo tên nhà văn Đức Leopold von Sacher-Masoch, sống vào thế kỷ 19 và sách của ông mô tả sự khoái lạc khi bị vợ hành hạ.
Các nhà khoa học bắt đầu tìm ra những lời giải cho các câu hỏi đó.
Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
Một trong các nhà văn tôi ưa thích là Herman Melville.
Vì bị đau lưng, tôi sẽ không tham dự buổi liên hoan gia đình nhà Koizumi được.
Thấy nhà mạng, các cơ quan này nọ có quyên góp giúp Nhật Bản kìa.
Melissa hoàn toàn mất bình tĩnh khi ngôi nhà phát hỏa. Cô ấy không biết nên làm gì.
Bà ấy gửi tới tòa soạn một rao vặt tìm một người giúp việc nhà.
Những người công nhân đã ngừng xây dựng tòa nhà đó vì họ không có đủ tiền để hoàn thành nó.
Tôi có thể đến ở với bạn được không? Tôi bị đuổi ra đường vì tôi không trả tiền thuê nhà.
Trong nhà bếp có mùi khét như có cái gì bị cháy.