辞書 ドイツ語 - ベトナム語

Deutsch - Tiếng Việt

zuordnen ベトナム語で:

1. giao


Tôi đã từng có một thầy giáo thường ném phấn vào người nào không chú ý, và người đó phải mang phấn lại cho thầy.
Giáo viên cho chị ấy nhiều thông tin về trường đại học.
Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông.
Tôi thích trở thành nhà giáo.
Hơn nữa, nền tự do ở Mỹ không tách rời tự do tôn giáo. Đó là lí do tại sao mỗi bang của đất nước chúng tôi đều có một đền thờ Hồi giáo, và có hơn 1200 đền thờ Hồi giáo trong cả lãnh thổ.
Nhật Bản có quan hệ ngoại giao với Trung Quốc.
Anh tôi là giáo viên.
Mối quan hệ giữa thế giới Hồi giáo và phương Tây bao gồm nhiều thế kỷ chung sống và hợp tác, nhưng cũng có cả xung đột và chiến tranh tôn giáo.
Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân.
Người thầy giáo có ảnh hưởng tốt đến học sinh của mình.
Anh ta đã giao hồ sơ cho luật sư.
Giáo viên của chúng tôi hẳn phải học tiếng Anh rất chăm chỉ khi ông còn là một học sinh trung học.
Ý nghĩa quan trọng nhất của các hoạt động này là góp phần giáo dục ý thức lao động.
Thí dụ, nếu một giáo viên bản thân vốn là người nghiên thuốc lá nặng cảnh báo một học sinh về mối nguy hiểm của thuốc lá thì ông ta mâu thuẫn với chính mình.
Đối thoại ngoại giao đã giúp kết thúc cuộc xung đột.