辞書 ギリシャ語 - ベトナム語

ελληνικά - Tiếng Việt

ακολουθηστε ベトナム語で:

1. theo theo


Đừng chạy theo trời trang.
Có một thời, ta làm theo ý chí, bất chấp quy luật tự nhiên, cái mà ta thường gọi là ý chí luận.
Cái đó sẽ tốn ba mươi nghìn yen theo ước tính thấp nhất.
Chứng thống dâm masochism được gọi theo tên nhà văn Đức Leopold von Sacher-Masoch, sống vào thế kỷ 19 và sách của ông mô tả sự khoái lạc khi bị vợ hành hạ.
Theo báo cáo điều tra mỗi năm 53 nghìn người Hoa Kỳ chết vì những hậu quả của hít thuốc thụ động.
Người Nhật thích du lịch theo nhóm.
Những kỉ niệm tuổi thơ mãi khắc sâu trong lòng tôi như những bài học vô giá đi theo tôi suốt cuộc đời
Nếu Trái Đất ngừng quay, điều gì sẽ xảy ra theo ý bạn?
Sự thuận lợi của từ điển điện tử này là người ta dễ mang nó theo.
Cảnh sát sẽ theo dõi người đàn ông đó vì họ nghĩ ông ta là tội phạm.
Hãy thuê 1 chiếc xe tải nhỏ (có 8 chỗ) theo giờ đi.
Theo báo chí thì anh ta đã tự sát.
Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn.
Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên.