辞書 ギリシャ語 - ベトナム語

ελληνικά - Tiếng Việt

περίγραμμα ベトナム語で:

1. viền


Brad Pitt là diễn viên.
Cả lớp đã chờ giáo viên mới
Thí dụ, nếu một giáo viên bản thân vốn là người nghiên thuốc lá nặng cảnh báo một học sinh về mối nguy hiểm của thuốc lá thì ông ta mâu thuẫn với chính mình.
Sự có mặt của tất cả các thành viên là bắt buộc.
Về các sinh viên của chúng tôi, một đã đi Bucarest và một người khác thì đang trên đường.
Người ta phải thực hành / tập luyện mỗi ngày để trở thành một vận động viên đẳng cấp thế giới.
Anh sinh viên này là người Mỹ.
Cuối tiết học, giáo viên nói: "Hôm nay đủ rồi."
Bạn thích gì: ăn bánh mỳ kẹp trong xe hơi hay tại công viên?
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.
Nếu con trai tôi không chết vì tai nạn xe cộ, hôm nay nó đã là sinh viên đại học.
Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.
Yumi tới công viên để đánh quần vợt.
Giáo viên của chúng tôi hẳn phải học tiếng Anh rất chăm chỉ khi ông còn là một học sinh trung học.
Diễn viên bạn ưa thích nhất là ai?