辞書 英語 - ベトナム語

English - Tiếng Việt

look ベトナム語で:

1. nhìn nhìn


Hãy nhìn vào gương.
Nhìn anh ta như thể đã không ăn gì trong nhiều ngày.
Billy, hãy cút đi! Tôi không muốn nhìn thấy anh ở đây nữa.
Ngay khi nhìn thấy người mẹ, đứa trẻ đã liền nín khóc.
Làm sao bạn luôn đạt điểm tốt như vậy ở trường chứ? Thậm chí tôi chưa bao giờ nhìn thấy bạn mở sách ra đọc.
Nhìn xa được đến đâu, vẫn chỉ trông thấy một cánh đồng lúa mỳ.
Những cây này sẽ che ngôi nhà mới của chúng tôi khỏi cái nhìn của thiên hạ.
Tôi chưa bao giờ nhìn thấy chiếc ca nô dưới nước màu vàng.
Bạn có nhìn thấy cái di động của mình đâu không? -- "Nó ở trên bàn ấy."
Jim nhìn sang phải và sang trái trước khi qua đường.
Nó nhìn thấy miếng cao dán nhỏ trên đầu gối trái cô ấy.
Cửa sổ nhìn ra sân.
Cách tốt nhất để biết một nước như thế nào là tới đó để nhìn tận mắt.
Họ nhìn nhận anh ta như người lãnh đạo.
Nhìn quả biết cây, nhìn việc biết người.