辞書 英語 - ベトナム語

English - Tiếng Việt

shallow ベトナム語で:

1. nông cạn


Angelique là người nông cạn khi cô ấy chỉ quan tâm đến ngoại hình của mình.

ベトナム語 "という言葉shallow"(nông cạn)集合で発生します。

300 tính từ tiếng Anh 126 - 150

2. nông


Trời nóng quá nên tôi đã bỏ áo khoác ra.
Đường tan trong nước nóng.
Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.
Ở Nhật Bản, mùa hè nóng như thiêu.
Tôi đã bị cơn nóng làm ảnh hường.
Hôm đó thời tiết nóng.
Hôm nay khá nóng.
Tôi không thích làm bếp khí ngoài trời nóng.
Những hoa này mọc ở xứ nóng.
Ở đấy nóng không?
Anh ta bỏ áo khoác ra vì trời nóng.