1. ghét
Vì sao bạn ghét tôi?
Chị ấy ghét nói trước cong chúng.
Tôi ghét những thứ đó.
Tôi rất ghét phải viết theo khuôn mẫu!
Đa số sinh viên ghét môn sử.
Tôi không thích anh ấy lắm, trên thực tế tôi ghét anh ấy.
ベトナム語 "という言葉odio"(ghét)集合で発生します。
Top 500 động từ tiếng Tây Ban Nha 226 - 250