1. suy nghĩ
Đó chỉ là suy nghĩ thôi.
ベトナム語 "という言葉pensar"(suy nghĩ)集合で発生します。
Top 500 động từ tiếng Tây Ban Nha 176 - 2002. nghĩ
Tôi không nghĩ như vậy.
Bạn nghĩ tôi đang làm gì?
Cảnh sát sẽ theo dõi người đàn ông đó vì họ nghĩ ông ta là tội phạm.
Tao vừa nảy ra một ý nghĩ hay lắm mày ơi.
Trước tiên phải nghĩ, sau hãy nói.
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?
Đừng nghĩ là ăn sôcôla của tôi được nghe!
Ông ta đặt rất nhiều suy nghĩ vào việc ông nghĩ như thế nào.
Phần nhiều người ta nghĩ tôi điên.
Tại sao hắn ta lại có thể nghĩ như vậy nhỉ? Thật là một ý nghĩ kì quặc!
Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.
Bây giờ bạn không còn trẻ nữa, bạn phải nghĩ đến tương lai của mình.
Khoảng cách anh ấy đã chạy lớn hơn nhiều so với điều tôi nghĩ.
Nếu anh nghĩ rằng đội của anh có thể thắng đội của chúng tôi thì anh nên nghĩ lại!