辞書 ヒンディー語 - ベトナム語

हिन्दी, हिंदी - Tiếng Việt

एक और ベトナム語で:

1. khác


Làm ơn cho tôi xem cái khác.
Có thuyết cho là lý thuyết không khác gì với thực hành, nhưng trong thực hành thì lại có khác.
Tôi như là người khác ấy.
Tôi không biết người khác thế nào, nhưng về phần tôi, tôi ủng hộ.
Sẽ không có gì khác biệt lớn nếu bạn tới đó hôm nay hay ngày mai.
Johnson là người hơi tự kỉ; anh ấy thích tách biệt mình với các học sinh khác trong lớp.
Một trong sự khác nhau quan trọng nhất giữa người Mỹ và người Nhật là, người Nhật có khuynh hướng thích cuộc sống êm đềm, trong khi người Mỹ khám phá và thách thức cuộc sống.
Bạn hãy dịch tốt câu bạn đang dịch. Đừng để bị ảnh hưởng bởi bản dịch sang các ngôn ngữ khác.
Về các sinh viên của chúng tôi, một đã đi Bucarest và một người khác thì đang trên đường.
Sau nhiêu khó khăn khác nhau, chị ấy đã học được lái xe.
Mỗi người một ý kiến khác nhau, không ai giống của ai.
Việc làm kiếm tiền tốt, nhưng mặt khác tôi phải làm việc mỗi ngày mười hai giờ.
Thỉnh thoảng thật thú vị được nhấm nháp đồ giải khát khác ngoài bia ra.
Pho mát là một chất dinh dưỡng, sản xuất từ sữa bò, dê, cừu và các động vật có vú khác.
Bây giờ khi tôi biết anh, sự việc là hoàn toàn khác.