辞書 ヒンディー語 - ベトナム語

हिन्दी, हिंदी - Tiếng Việt

फूल ベトナム語で:

1. hoa hoa


Tôi tặng cô ấy một bông hoa.
Bông hoa chết vì thiếu nước.
Thể lệ thi tuyển hoa hậu được yết thị rồi đó, xem đi.
Anh ấy trưởng thành ở Hoa Kỳ, nhưng tiếng mẹ đẻ của anh ấy là tiếng Nhật.
Hoa làm chị ấy vui.
Sở thích của tôi là chụp ảnh những bông hoa dại.
Khi tôi dọn sang Hoa Kỳ ở bốn năm trước đây, tôi đã gặp khó khăn để thích nghi với ngôn ngữ và văn hóa mới.
Anh ta đã nhìn thấy những chim, hoa và lá nhiều màu sắc tươi sáng.
Theo báo cáo điều tra mỗi năm 53 nghìn người Hoa Kỳ chết vì những hậu quả của hít thuốc thụ động.
Nhà thờ đã được trang trí nhiều hoa cho đám cưới.
Vào thế kỷ thứ mười chín nhiều người châu Phi bị bán làm nô lệ sang Hoa Kỳ.
Tắc kè hoa có thể đổi màu theo môi trường xung quanh.
Rất nhiều thực vật nở hoa vào mùa Xuân.
Ở Hoa Kỳ, bạn sẽ nhớ món ăn Nhật Bản.
Có rất nhiều hoa trong vườn.