辞書 ヒンディー語 - ベトナム語

हिन्दी, हिंदी - Tiếng Việt

लाभ ベトナム語で:

1. tăng


Đường Tăng và các đệ tử đã lạc vào động của một loài yêu.
Giá cả tăng liên tục.
Tốc độ tăng trường kinh tế đang tăng lên
Số người tham quan thành phố này tăng từng năm.
Thể trọng ông ấy tăng gấp đoi trong 10 năm nay.
Chà, Daniel đã tăng cân rất nhiều kể từ lần sau cùng tôi gặp anh ấy.

2. lợi ích


Tất cả thành viên có thể tận hưởng lợi ích từ câu lạc bộ.