辞書 日本の - ベトナム語

日本語, にほんご - Tiếng Việt

借金で ベトナム語で:

1. Nợ


Nó đá tôi!
Nếu như câu bạn yêu cầu chưa được dịch, hãy viết nội dung của nó vào khung.
Để nó vào y nguyên chỗ cũ dùm đi.
Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi vì nó đã quá rõ ràng rồi.
Nguyên bịch luôn mà nó bán có mười ngàn đồng!
Sự thuận lợi của từ điển điện tử này là người ta dễ mang nó theo.
Đúng là nó không hợp với căn phòng, nhưng miễn phí nên lấy cũng không sao.
Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó.
Nó chép bài của tao cứ như sao y bản chính.
Bạn đừng tìm hạnh phúc ở đâu xa: nó ở ngay trong đầu của chính bạn!
Tôi chưa bao giờ nhìn thấy chiếc ca nô dưới nước màu vàng.
Những người công nhân đã ngừng xây dựng tòa nhà đó vì họ không có đủ tiền để hoàn thành nó.
Thằng nhóc y hệt cha nó.
Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.
Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó.