辞書 グルジア - ベトナム語

ქართული - Tiếng Việt

მიღმა ベトナム語で:

1. ngoài


Tôi ra ngoài để chơi. Bạn có đi cùng tôi không?
Đừng đánh giá công vệc theo vẻ bên ngoài.
Bên ngoài trời rất tối.
Thật ra thì tôi thích ở nhà hơn là đi ra ngoài.
Những bức tường dày làm nhẹ tiếng động bên ngoài.
Phải, tôi đã ở bên ngoài và trời đang mưa như trút nước.
Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói thông thạo tiếng Đức.
Thỉnh thoảng thật thú vị được nhấm nháp đồ giải khát khác ngoài bia ra.
Những người đi xa quá lâu trở thành những người nước ngoài tại chinh nước mình.
Cá voi là loài động vật có vú rất to lớn ở ngoài biển.
Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian?
Ông hãy để mũ và áo khoác ngoài của ông ở đại sảnh.
Tôi vừa xong bữa ăn thì anh bạn của tôi gọi điện thoại cho tôi để mời tôi đi ăn ở ngoài.
Hôm đó trời đẹp đến nỗi chúng tôi quyết định làm bữa cơm ngoài trời.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.