辞書 ラトビア - ベトナム語

latviešu valoda - Tiếng Việt

istaba ベトナム語で:

1. phòng phòng


Đúng là nó không hợp với căn phòng, nhưng miễn phí nên lấy cũng không sao.
Cả hai người đang ở trong phòng.
Mẹ hy vọng rằng phòng học của con có điều hòa không khí.
Tôi muốn đặt phòng khách sạn.
Phòng y vụ ở đằng kia đó chú!
Anh ấy ra khỏi phòng.
Phòng này đủ lớn.
Ông ấy không bao giờ có mặt ở văn phòng buổi sáng.
Tôi vào phòng tôi, tại đó tôi có thể học.
Nếu bạn lái xe vào ban đêm, bạn nên đề phòng những tài xế say rượu.
Số phòng của tôi là số nào?
Anh ấy sang phòng bên cạnh và ngả lưng nằm.
Đến lượt tôi làm vẹ sinh phòng.
Chị ấy giữ phòng mình luôn luôn sạch.
David cho rằng anh ta rất quan trọng. Anh ta đã luôn coi thường những người khác trong văn phòng của anh ta.