辞書 ラトビア - ベトナム語

latviešu valoda - Tiếng Việt

slēdzene ベトナム語で:

1. khóa khóa


Ông ấy là một trong những nhà khoa học lỗi lạc nhất thế giới.
Đó là một sách giáo khoa tốt.
Nhạc jazz không phải là chuyên khoa của tôi.
Pepperberg hỏi: "Có bao nhiêu chìa khóa?"
Cho cả hai bản dịch tôi luôn phải dùng từ điển và tôi thấy quá thiếu những từ khoa học trong đó.
Sự thật khoa học là sản phẩm của trí tuệ con người.
Tôi vôi đến nỗi quên khóa cửa.
Các nhà khoa học bắt đầu tìm ra những lời giải cho các câu hỏi đó.
Chị ấy tính chuyện theo vài khóa học tại một trường dạy nấu ăn.
Nói theo khoa học nghe có lý.
Cậu bé tìm chìa khóa mà cậu đã đánh mất.
Trường đại học Y khoa thành lập năm nào?