辞書 ラトビア - ベトナム語

latviešu valoda - Tiếng Việt

tālu ベトナム語で:

1. xa


Minh sống xa cha mẹ.
Họ tiếp tục đi xa hơn.
Liệu chị ấy có chịu nổi chuyến đi xa không?
Nam Phi ở rất xa.
Nhìn xa được đến đâu, vẫn chỉ trông thấy một cánh đồng lúa mỳ.
Muốn đi xa đừng dốc sức.
Người đàn ông đó đứng cách xa một chút nhưng ông ta quay lại khi nghe thấy Tôm hét to.
Những người đi xa quá lâu trở thành những người nước ngoài tại chinh nước mình.
Anh ấy sống tại một ngôi nhà xa làng.
Đến sân bay xa bao nhiêu?
Mẹ tôi thu xếp việc nhà cho yên ổn trước khi đi công tác xa.
Họ sẽ không bao giờ chấp nhận. Quá xa.
Ngày mai còn xa lắm.
Các vật thể ở xa có vẻ mờ mịt.
Bạn đừng tìm hạnh phúc ở đâu xa: nó ở ngay trong đầu của chính bạn!