辞書 ポーランド語 - ベトナム語

język polski - Tiếng Việt

cena ベトナム語で:

1. giá giá


Tôi đánh giá ông là một trong số các nhà soạn nhạc hiện đại nhất tại Nhật Bản.
Hình như đã tới lúc con người phải trả giá.
Giá bao nhiêu một ngày?
Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố lợi dụng bạn và đưa ra giá đắt.
Diêm giá 10 pfennig.
Đừng đánh giá công vệc theo vẻ bên ngoài.
Những kỉ niệm tuổi thơ mãi khắc sâu trong lòng tôi như những bài học vô giá đi theo tôi suốt cuộc đời
Bà ấy tái giá vào giữa tuổi bốn mươi.
Thưa quý khách, hàng hóa được yết giá hết rồi ạ.
Tôi không có khả năng mua một quyển sách duy nhất với giá 40 đô la!
Khách sạn này có giá cả khá đắt so với một thị trấn như thế này.
Đĩa CD này giá 10 đô la.
Bạn có thể cho tôi một giá mềm hơn không?
Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng.
Giá cả tăng liên tục.