辞書 ポーランド語 - ベトナム語

język polski - Tiếng Việt

oparzenie ベトナム語で:

1. bỏng


Bông hoa này thay cho hoa hồng.
Sở thích của tôi là chụp ảnh những bông hoa dại.
Con gấu bông màu xanh đẹp hơn chứ.
Mình nghe thấy có một cửa hàng kẹo bông vừa mới mở. Các cậu ơi, chúng ta tới đó nhé.
Những bông hoa này có mùi thơm độc đáo.
Bông hoa chết vì thiếu nước.

ベトナム語 "という言葉oparzenie"(bỏng)集合で発生します。

Urazy po wietnamsku