辞書 ポーランド語 - ベトナム語

język polski - Tiếng Việt

pierścionek ベトナム語で:

1. nhẫn nhẫn


Tôi muốn biếu cô ấy một tặng phẩm nhân dịp sinh nhật cô.
Hai phần ba nhân viên công ty này là kỹ sư.
Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân.
Tuy nhiên môi trường nhân taojcos tương tác quan trọng với thiên nhiên.
Họ là các yếu nhân của chính Đảng đấy.
Sách này nói về nhân chủng học.
Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ có lý trí và lương tâm, và phải cư xử với nhau trên tinh thần anh em.
Công nhân yêu sách chủ đòi tăng lương.
Ông ta chỉ là một doanh nhân.
Chúng tôi hy vọng gặp bạn nhân dịp UK 97.
Cậu đã có ý trung nhân chưa?
Bạn nên để dành tiền cho cuộc hôn nhân.
Dù sao đi nữa, chúng tôi đã điều tra nguyên nhân.
Những người công nhân đã ngừng xây dựng tòa nhà đó vì họ không có đủ tiền để hoàn thành nó.
Mọi người đều có quyền sống, tự do và an toàn cá nhân.