辞書 ポーランド語 - ベトナム語

język polski - Tiếng Việt

prosić ベトナム語で:

1. xin xin


Tôi có thể dùng từ điển của bạn không? "Vâng, xin mời."
Xin đừng quên.
Xin đừng tiết lộ với Elizabeth là tôi đã mua cho cô ấy sợi dây chuyền vàng tặng sinh nhật của cô ấy nhé.
Xin lỗi vì đã chậm phúc đáp
Mọi người đều hài lòng về quyết định này, nên xin đừng làm gì xáo trộn tình hình.
Xin đừng để đò vật có giá trị ở đây.
Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.
Tôi muốn nói đôi lời để xin lỗi.
Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ.
Xin anh hãy nằm nghiêng sang bên phải.
Tôi xin ý kiến bố tôi và quyết định thay đổi nơi làm việc.
Xin gửi lời chào thân tình.
Xin ông vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ông.
Xin nhớ rằng người ta cho cái tên của người ta là một âm thanh êm đềm nhất, quan trọng nhất trong các âm thanh.
Hồ sơ xin việc cần sao y bản chánh của nhiều bằng cấp đó nha.