1. bên
ngồi bên cửa sổ
Đối với cái bình đất sét thì bình sắt là vật bên cạnh đáng sợ.
Phố thứ ba bên phải.
Đừng đánh giá công vệc theo vẻ bên ngoài.
Sau khi làm xong anh ấy để bộ dụng cụ của mình sang một bên.
Anh hãy mở tủ bên trái, các chai ở đó.
Phải, tôi đã ở bên ngoài và trời đang mưa như trút nước.
Bên Anh Quốc, người ta đi bên trái.
Bạn bên cạnh tôi thì bây giờ mọi thứ êm xuôi rồi
Tôi thích bên tối hơn.
Bên ngoài trời rất tối.
Người ta đồn rằng kho báu được chôn ở bên cạnh.
Anh ấy sang phòng bên cạnh và ngả lưng nằm.
Những bức tường dày làm nhẹ tiếng động bên ngoài.
Anh ấy làm bồi bàn cho một nhà hàng bên bờ biển
2. trang
Tôi thích phim đen trắng.
Thư viện trường là ngôi nhà trắng gần đấy.
ベトナム語 "という言葉strona"(trang)集合で発生します。
Części książki po wietnamsku