辞書 ロシア - ベトナム語

русский язык - Tiếng Việt

английский ベトナム語で:

1. anh


Anh yêu em!
Bố mẹ anh ta cho rằng anh ta phung phí tiền bạc vì một cô gái ngớ ngẩn.
Tôi thích anh ấy, không phải vì anh ấy ân cần mà vì anh ấy lương thiện.
Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình anh em.
Công cụ tìm kiếm câu đàm thoại Anh Việt
Anh ấy đã đọc đi đọc lại bức thư cô ta gửi, nhưng vẫn không hiểu cô ta muốn nói gì.
Kinh nghiệm này có giá trị nhiều cho cuộc đời anh ấy.
David cho rằng anh ta rất quan trọng. Anh ta đã luôn coi thường những người khác trong văn phòng của anh ta.
Hồi tôi còn là sinh viên, tôi viết nhật ký bằng tiếng Anh.
Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.
Trước hết anh hãy chăm sóc chính bản thân mình.
William rất ngăn nắp. Anh ấy luôn quán xuyến mọi việc.
Chúng ta phải học chung sống với nhu như anh em hoặc chúng ta sẽ cùng chết như những kẻ ngu.
Bằng cách nào anh sở hữu tất cả số tiền đó?
Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người.

2. tiếng Anh



ベトナム語 "という言葉английский"(tiếng Anh)集合で発生します。

Языки на вьетнамском