辞書 セルビア - ベトナム語

српски језик - Tiếng Việt

гост ベトナム語で:

1. khách khách


Anne mời khách đến bữa tiệc sinh nhật của mình.
Du khách dừng chân để hỏi tôi đường đi.
Dân địa phương rất hiếu khách.
Chúng tôi chờ khách đến thăm tối nay.
Rốt cuộc anh ấy tới khách sạn.
Khách sạn này có giá cả khá đắt so với một thị trấn như thế này.
Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người.
Khách sạn này được một kiến trúc sư Nhật Bản thiết kế.
Tôi muốn đặt phòng khách sạn.
Tin về vụ bê bối làm mất mặt vị chính khách.
Làm ơn chở tôi tới khách sạn Hilton.
Quý khách có mua gì thêm nữa không ạ?
Thưa quý khách, hàng hóa được yết giá hết rồi ạ.