辞書 セルビア - ベトナム語

српски језик - Tiếng Việt

него ベトナム語で:

1. hơn


Chậm còn hơn không.
Đội của chúng tôi không có cơ hội thắng đội của họ vì đội của họ giỏi hơn đội của chúng tôi nhiều.
Hôm nay nhiều và nhiều hơn những người đi tới các trường đại học.
So với chiếc xe của anh, xe tôi nhỏ hơn.
Bởi ánh sáng đến nhanh hơn âm thanh nên chúng ta thấy chớp trước khi nghe tiếng sấm.
Năm nay vụ hái nho khá tốt, các người trồng nho không thể hy vọng tốt hơn.
Ở ông ta lòng tốt và vẻ đẹp không ai biết cái nào hơn.
Úc to hơn Nhật Bản khoảng gấp hai mươi lần.
Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.
Trong hai cái, cái nào đắt hơn?
Cía đó sẽ chẳng làm chúng tôi giàu hơn, chẳng làm chúng tôi nghèo hơn.
Mày chẳng bao giờ mạnh hơn tao được,mày có nghe tao nói không? Chẳng bao giờ!
Hơn nữa, nền tự do ở Mỹ không tách rời tự do tôn giáo. Đó là lí do tại sao mỗi bang của đất nước chúng tôi đều có một đền thờ Hồi giáo, và có hơn 1200 đền thờ Hồi giáo trong cả lãnh thổ.
sau hơn hai ngày dầm mình giữa sóng to gió lớn
Sức khỏe quan trọng hơn phú quý là điều không cần phải nói.