質問 |
答え |
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
Could you close the door, please? 学び始める
|
|
Bạn có thể vui lòng đóng cửa lại được không?
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
Chúng nó là những con chó của chúng tôi.
|
|
|
A table for one person, please. 学び始める
|
|
Bàn cho một người, làm ơn.
|
|
|
That is what people told me. 学び始める
|
|
Đó là cái mọi người nói với tôi.
|
|
|
This is my friend, Mantas. 学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
My husband will be here any minute. 学び始める
|
|
Chồng tôi sẽ ở đây bất cứ lúc nào.
|
|
|
He is acting exactly like my brother. 学び始める
|
|
Anh ấy đang diễn giống em trai tôi.
|
|
|
Dino's older brother works as an IT engineer. 学び始める
|
|
Anh trai Dino làm kĩ sư IT.
|
|
|
Our younger brother likes playing basketball. 学び始める
|
|
Em trai chúng tôi thích chơi bóng rổ.
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
My older sister has just got married. 学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
Anh ấy là một người con tốt.
|
|
|
学び始める
|
|
Tôi đã nghĩ đây là con trai mình.
|
|
|
That girl is my daughter. 学び始める
|
|
Cô gái đó là con gái của tôi.
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
My father works as a taxi driver. 学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
My girlfriend is the most beautiful girl in the world. 学び始める
|
|
Bạn gái tôi là người xinh đẹp nhất thế giới.
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
Cô ấy là phụ nữ đã có gia đình.
|
|
|
You are my best French teacher. 学び始める
|
|
Bạn là giáo viên tiếng Pháp tốt nhất của tôi.
|
|
|
Tomas is the best doctor in town. 学び始める
|
|
Tomas là bác sĩ giỏi nhất trong làng.
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
Không ai nói chuyện với tôi.
|
|
|
学び始める
|
|
Ai đó đã ăn bánh kẹp của tôi.
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
Con trai anh ấy là diễn viên.
|
|
|
学び始める
|
|
Tôi thích đôi giày của cô ấy.
|
|
|
He wants to marry our daughter. 学び始める
|
|
Anh ấy muốn cưới con gái chúng tôi.
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
I don't like their parents. 学び始める
|
|
Tôi không thích cha mẹ họ.
|
|
|