質問 |
答え |
trenie N... (Fis, Tek) ma sát + adhézia F. (Fis) độ bám dính, sự dính bám 学び始める
|
|
+ ma sát N... (Fis, Tek) trenie
|
|
|
学び始める
|
|
+ tình trạng N stav m koho/čoho
|
|
|
stredisko N. trung tâm (của hoạt động v.v.) lyžiarsky adj. (Olr) trượt tuyết -- lyžiarky f pltgiầy trượt tuyết -- nákupné stredisko trung tâm buôn bán(turistické) stredisko khu nghỉ mát 学び始める
|
|
+ trung tâm N: centrum n, jadro n, (của hoạt động v.v.) stredisko n, (vùng v.v.) stred -- trung tâm (thành phố) v centre (mesta) -- hệ thống khóa -- trung tâm centrálne zamykanie -- trung tâm mua sắm nákupné centrum -- trung tâm thể thao športový komplextrung tâm (thành phố) centrum (mesta)
|
|
|
obchádzka ] f đường tránh (VÒNG) -- ísť obchádzkou đi vòng 学び始める
|
|
|
|
|
krúžok m vòng (chìa khóa v.v.) 学び始める
|
|
+ vjazd M 1. sự đi vào (cho xe) 2. lối vào (cho xe) + výjazd m 1. lối ra (cho xe)2.đường rẽ (ra xa lo)
|
|
|
maziva sústava má za úlohu zabezpečiť - MAZANIE, TESNENIE, CHLADENIE, OCHRAU DIELOV PRED KORÓZIOU, čistenie A zníženie HLUKU MOTORA 学び始める
|
|
nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn là đảm bảo - BÔI TRƠN, LÀM KÍN, LÀM MÁT, BẢO VỆ CÁC BỘ PHẬN CHỐNG ĂN MÒN, LÀM SẠCH VÀ GIẢM TIẾNG ỒN CỦA ĐỘNG CƠ
|
|
|
rozšírenie N. sự lan truyền, sự mở rộng, sự nong, sự dãn, sự phổ biến (tin tức) 学び始める
|
|
+ rozšírený adj mở rộng (tìm kiếm), phổ biến
|
|
|
premiestniť sa, premiestiť sa perf chuyển 学び始める
|
|
+ chuyển1 v1.(mang đi) ai/cái gì đến đâu preniesť koho/čo kam2. cái gì đến đâu premiestniť čo kam, premiestiť3. presunúť čo kam + + chuyển2 v1. tới đâu presídliť, presťahovať (sa), (nhà v.v.) odsťahovať sa2. sťahovať, presťahovať čo, ai/cái gì đến đâu -- odsťahovať koho/čo kam chuyển nhà sťahovať sa
|
|
|
okamih m chốc lát, lát, lúc (thời gian ngắn), hồi (thời điểm 学び始める
|
|
+ okamžite adv ngay lập tức
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
spomaliť perf làm cái gì chậm lại 学び始める
|
|
+ namŕzať impf (bị) phủ băng (đường v.v.), phủ băng giá (cửa sổ v.v.)
|
|
|
najskôr, najskorej ADV 1. trước (hết)2. sớm nhấtpartchắc, rất có thể + čo najskôr càng sớm càng tốt 学び始める
|
|
+ zostávať impf vẫn là (ở vị trí, tình trạng như trước)
|
|
|
miesto1 n. 1. nơi, chỗ2. chỗ ngồi3.địa vị, công việc, việc làm, nghề ++ miesto2 prep. thay cho cái gì ++ namiesto prep. thay cho cái gì miestami adv. một vài nơi 学び始める
|
|
+ priestor m 1. khoảng (nơi)2. không gian, khu ++ miestnosť f phòng (trong nhà)
|
|
|
akurát adv 1. đang 2. bây giờ 3. đúng mức (chính xác) 学び始める
|
|
just [adv 1. was 2. you giới hạn 3. ngang bằng (chính đến)
|
|
|
pochopiť perf hiểu, thăm dò (ý kiến, thái độ v.v.), dò xét cái gì (tình hình v.v.) pochopiť perf hiểu, thăm dò (ý kiến, thái độ v.v.), dò xét cái gì (tình hình v.v.) 学び始める
|
|
+ pochybovať impf nghi ngờ, nghi về ai/cái gì + pochybný adj đáng ngờ, râm (thực hành) ++ pochybnosť f sự nghi ngờ
|
|
|
odhad m 1. sự ước tính2. sự đánh giá 学び始める
|
|
+ odhadca m người định giá
|
|
|
duša F 1. 2. săm (bánh xe) 学び始める
|
|
|
|
|
Vodičský preukaz je neplatný ak - sa jeho držiteľ Vzdal vodičského oprávnenia. 学び始める
|
|
Giấy phép lái xe không hợp lệ nếu - chủ sở hữu của nó đã Từ bỏ giấy phép lái xe.
|
|
|
Vozidlo sa považuje za technicky nespôsobilé na prevádzku v cestnej premávke, najmä ak - mechanizmus riadenia má narušenú funkčnosť. ++(phmechanizmus M cơ cấu.) 学び始める
|
|
Chiếc xe được coi là không ù hợp về mặt kỹ thuật để vận hành trong giao thông đường bộ, đặc biệt nếu - cơ cấu lái bị suy giảm chức năng. ++
|
|
|
Za zhoršených poveternostných podmienok (dážď, hmla, sneženie, ľad) platí zásada - znížiť rýchlosť jazdy tak, aby ste boli schopní bezpečne zastaviť vozidlo 学び始める
|
|
Trong điều kiện thời tiết xấu (mưa, sương mù, tuyết, băng) thì áp dụng nguyên tắc
|
|
|
Aký druh šmyku môže končiť "hodinami" - pretáčavý šmyk. 学び始める
|
|
Loại trượt nào có thể kết thúc sau "giờ" - trượt lật
|
|
|
Prevodové ústrojenstvo vozidla tvoria - spojka, prevodovka a rozvodovka s diferenciálom. + diferenciál m 1. (Mat) vi phân 2. (Oto) bộ truyền động vi sai 学び始める
|
|
Hệ thống truyền động của xe bao gồm - ly hợp, hộp số và hộp chuyển số có vi sai.
|
|
|
Pneumatika s dušou sa označuje - TUBE TYPE +) tube N 1. ống, tuýp 2. ống (đựng kem đánh răng v.v.) 3. (inner) tube săm (bánh xe) 4. the tube tàu điện ngầm 学び始める
|
|
Lốp có săm được dán nhãn - TUBE TYPE
|
|
|
学び始める
|
|
buď..., alebo hoặc... hoặc.
|
|
|
či conj. 1. nếu 2. hay, hoặc 学び始める
|
|
+čí PRON. của ai +čo1 pron 1. gì, sao 2. điều mà (nêu lý do v.v.) +čo2 (od toho času) čo từ lúc, từ khi + čo3 part: Čo? Thật không?, Thật chứ?
|
|
|
nesmie odovzdať vedenie vozidlo odovzdať perf 1. nộp, đưa cái gì cho ai 2. trình (công việc v.v.) 3. trao cái gì cho ai (giải thưởng v.v.) ++ vedenie1 [vεɟεɲ̑ε] n 1. đường dây 2. ban lãnh đạo, lãnh đạo 3. sự chỉ huy 4. sự quản lý, sự lãnh đạo ++vedenie2 [vεɟεɲ̑ε] n kiến thức 学び始める
|
|
không được giao quyền lái xe
|
|
|
nemožno dosiahnuť na rovine rýchlosť najmenej rovina f 1. đồng bằng 2. mặt phẳng 学び始める
|
|
không thể đạt tốc độ tối thiểu trên (...)
|
|
|
priestor m 1. khoảng (nơi) 2. không gian, khu 学び始める
|
|
+ Không gian adj priestorový n priestor m + Chỗ n miesto n, priestor m đến chỗ khác inam hết chỗ obsadený vào chỗ này sem
|
|
|
zvýšené riziko silného alebo nárazové vetra + Nárazový adj đột xuất (gió), từng đợt 学び始める
|
|
tăng nguy cơ gió mạnh hoặc gió giật
|
|
|
uniknúť perf 1. trốn thoát 2. rò rỉ (ga v.v.), xì (hơi) 3. rò rỉ, thoát khỏi (thông tin) 学び始める
|
|
những thứ nguy hiểm sẽ trốn thoát
|
|
|
dianie n sự kiện, biến cố 学び始める
|
|
sự kiện n số vận động, sự cố
|
|
|
jav m hiện tượng, hiệu ứng 学び始める
|
|
+ hiện tượng n. jav m., úkaz m.
|
|
|
vbehnúť perf 1. chạy vào đâu 2. húc (nói về tàu xe), va vào đâu, vào cái gì 学び始める
|
|
+ vyhnúť sa ] perf rẽ sang, tránh điều gì
|
|
|
zablikať ] D. 1. nhấp nháy 2. nháy đèn 学び始める
|
|
+ND blikať ] impf nhấp nháy
|
|
|
学び始める
|
|
+bị tai nạn xe havarovať, nabúrať +tai nạn xe ô tô autonehoda f +tỷ lệ tai nạn (Stat) nehodovosť f
|
|
|
学び始める
|
|
từ phía sau [behind] adv ប្រ្រ្រ sau
|
|
|
predbiehanie ] n sự vượt (xe) 学び始める
|
|
+ predbehnúť ] perf 1. chạy vượt 2. vượt ai (bằng xe) 3. vượt (người xếp hàng)
|
|
|
zovrieť ] perf 1. nắm chặt cái gì (trong tay), siết chặt, siết (bàn tay) 2. kẹp cái gì 学び始める
|
|
+/ zovrieť sa ] perf rụt (cổ v.v.)
|
|
|
tendencia ] f 1. xu hướng, xu thế 2. khuynh hướng, chiều hướng 学び始める
|
|
+ xu hướng n tendencia f, trend m, (nghệ thuật) smer m
|
|
|
sťahovavý ] adj (chim) di trú (chim) di trú + sťahovanie [scahovaɲ̑ε] n sự chuyển nhà, tải (từ trang web) 学び始める
|
|
+sťahovať sa ] impf chuyển nhà
|
|
|
napriek ] prep - (aj) napriek čomu bất chấp, mặc dù napriek tomu, že... dù - napriek tomu MẶC DÙ, dù, dù rằng, mặc dầu 学び始める
|
|
+dù3 adv. napriek tomu, že... conj. hoci, napriek tomu +mặc dù conj. aj keď, i keď, hoci, napriek tomu prep. navzdory, (aj) napriek čomu
|
|
|
学び始める
|
|
+ cố gắng V. snažiť sa, usilovať sa o čo
|
|
|
docieliť ] perf đạt điều gì, đặt được, giành 学び始める
|
|
để đạt được [dots̑εlic] perf ក្រង ក្រា gọi, ក្រ ក្រ្រ, កា
|
|
|
efekt ] m hiệu quả, hiệu ứng 学び始める
|
|
+VI hiệu ứng n efekt m, jav m, úkaz m. - hiệu ứng đặc biệt trik m - hiệu ứng ánh sáng svetelné efekty m pl
|
|
|
čiže ] conj 1. tức là 2. đây là 学び始める
|
|
đó là ] conj 1. 自 là 2. 生 là
|
|
|
trươtj xe bỏ tất cả: phanh ga 学び始める
|
|
|
|
|
ustáliť ] perf làm cho cái gì ổn định (giá cả v.v.) 学び始める
|
|
stabilizovať ] impf/perf. làm ổn định + stabilita ] f sự ổn định
|
|
|
pribrzdiť ] perf hãm phanh một chút l 学び始める
|
|
+VI hãm phanh hãm phanh một chút pribrzdiť.
|
|
|
ovládateľnosť ] f tính dễ điều khiển 学び始める
|
|
khả năng kiểm soát [ovlaːdacεʎnosc] f tịn hường điển
|
|
|
学び始める
|
|
+VI bất ngờ adj nečakaný, neočakávaný, neplánovaný, nepredvídaný, nezavinený adv nečakane phr. làm bất ngờ zaskočiť koho sự bất ngờ prekvapenie n
|
|
|
záver [zaːvεr] m 1. phần cuối 2. kết luận 学び始める
|
|
+VI kết luận n. záver m. -để kết luận na záver, záverom -tự kết luận uznať
|
|
|
vodič sa musí riadiť nasledovnou zásadou - včas signalizovať svoj zámer odbočiť zámer ] m ý định, ý đồ, kế hoạch + signalizovať [signalizovac] impf đánh tín hiệu + signalizácia ] f sự đánh tín hiệu, sự bảo tín hiệu 学び始める
|
|
người lái xe phải tuân theo nguyên tắc sau - báo hiệu ý định rẽ đúng lúc
|
|
|
pri vleční motorového vozidla sa povinnosti vodiča vzťahujú - na vodiča vlečného aj vlečného vozidla. 学び始める
|
|
khi kéo xe cơ giới, nghĩa vụ của người lái xe được áp dụng - đối với người điều khiển phương tiện kéo cũng như người điều khiển phương tiện được kéo.
|
|
|
Dopravná nehoda je udalosť v cestnej premávke, ktorá sa stane v priamej súvislosti s premávkou vozidla a pri ktorej - uniknú nebezpečné veci. 学び始める
|
|
Tai nạn giao thông là một sự kiện trong giao thông đường bộ xảy ra liên quan trực tiếp đến phương tiện giao thông và trong thời gian đó - Thoát ra những thứ Nguy hiểm.
|
|
|
学び始める
|
|
+VI: Vị trí n 1. poloha f, umiestnenie n, (chỗ) pozícia f čoho 2. (trong xã hội) postavenie n
|
|
|
Ak bliká kontrolka stabilizačného systému vozidla (ESP), znamená to - zásah stabilizačného systému. zásah ] m 1. 2. sự can thiệp 学び始める
|
|
Nếu đèn hệ thống kiểm soát ổn định xe (ESP) nhấp nháy, điều đó có nghĩa là - hệ thống ổn định đã can thiệp.
|
|
|
学び始める
|
|
nguyên tắc n zásada f, princíp m
|
|
|
学び始める
|
|
+ cơ cấu n. mechanizmus m. --tái cơ cấu reštrukturalizovať
|
|
|
学び始める
|
|
+ cơ cấu n. mechanizmus m. --tái cơ cấu reštrukturalizovať
|
|
|
ZAradiť perf 1. hòa nhập, tính, sáp nhập cái gì trong cái gì 2. 学び始める
|
|
+ PREradiť perf 1. chuyển ai vào đâu (công nhân v.v.) 2. sang số (ô tô + VYradiť ] perf 1. loại (vì bị thua) 2. loại bỏ
|
|
|
Ak pri jazde vozidla v tuneli vznikne porucha vozidla, pre ktorú sa toto vozidlo stane nepojazdným, alebo ak vznikne dopravná nehoda vrátane požiaru, +vd po zastavení vozidla vodič alebo prepravovaná osoba sú povinní opustiť vozidlo a sústredit sa do miest na to určených, prípadne tunel opustit: na pokyn osoby vykonávajúcej dohľad nad prevádzkou tunela. 学び始める
|
|
Nếu trong khi điều khiển phương tiện trong đường hầm, phương tiện xảy ra sự cố khiến phương tiện không thể lái được hoặc nếu xảy ra tai nạn giao thông, bao gồm cả hỏa hoạn, +vd sau khi phương tiện dừng hẳn, người lái xe hoặc người được vận chuyển có trách nhiệm rời khỏi phương tiện và tập trung tại nơi quy định hoặc ra khỏi hầm: theo hướng dẫn của người giám sát vận hành hầm.
|
|
|
Detské zadržiavacie zariadenie nesmie byť obrátené dozadu (obrátenie dozadu je otočenie v opačnom smere, ako je smer jazdy) na sedadle, ktoré je - chránené čelným airbagom, ak nebol airbag vyradený z činnosti alebo nebol automaticky deaktivovaný. deaktivovaný: không hoạt động +vyradiť ] perf 1. loại (vì bị thua) 2. loại bỏ ++vyradený: bị loại bỏ 学び始める
|
|
Ghế trẻ em không được quay mặt về phía Sau (quay về phía sau theo hướng ngược lại Với Hướng di chuyển) trên ghế - được bảo vệ bởi túi khí phía trước, trừ khi túi khí đã được tắt hoặc tự động tắt.
|
|
|
Vodič nesmie pri predchádzaní - ohroziť ani obmedziť vodiča vozidla, pred ktoré sa po predídení zaraďuje. + predísť] perf 1. 2. vượt ai (khi đi bộ) 3. 学び始める
|
|
Khi vượt, người lái xe không được đe doạ cũng như hạn chế người điều khiển phương tiện phía trước mà mình đang di chuyển sau khi vượt.
|
|
|
++kaluž ], kaluža ] f vũng nước 学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|