質問 |
答え |
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
Chúng tôi sống ở vùng ngoại ô. 学び始める
|
|
Nosotros vivimos en el campo.
|
|
|
Còn các bạn, các bạn muốn uống gì? 学び始める
|
|
Y vosotros, ¿ qué queréis tomar?
|
|
|
giống đực Họ là những người bạn của chúng tôi. 学び始める
|
|
Ellos son nuestros amigos.
|
|
|
Họ là anh em họ của chúng tôi. 学び始める
|
|
Ellas son nuestras primas.
|
|
|
Xin vui lòng đặt bàn cho một người. 学び始める
|
|
Mesa para una persona, por favor.
|
|
|
Có rất nhiều người thông minh trong nhóm này. 学び始める
|
|
Hay mucha gente inteligente en este grupo.
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
Bạn có anh em trai không? 学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
Con của bạn bao nhiêu tuổi? 学び始める
|
|
Tu niño, ¿cuántos años tiene?
|
|
|
Con trai tôi bây giờ đã 18 tuổi. 学び始める
|
|
Mi hijo tiene ya 18 años.
|
|
|
Tôi cũng có 2 đứa con gái. 学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
Mi padre trabaja como chofer de taxi.
|
|
|
学び始める
|
|
Mi novio es bien chévere.
|
|
|
Bạn gái tôi là cô gái xinh đẹp nhất thế giới. 学び始める
|
|
Mi novia es la chica más bella del mundo.
|
|
|
Bạn có biết người đàn ông này không? 学び始める
|
|
|
|
|
Cô ấy là phụ nũ đã có gia đình. 学び始める
|
|
Ella es una mujer casada.
|
|
|
Bạn là giáo viên tiếng Tây Ban Nha tuyệt vời nhất của tôi. 学び始める
|
|
Usted es mi mejor profesor de español.
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
Cô ấy là phụ nữ đã có gia đình. 学び始める
|
|
|
|
|
Không ai nói chuyện với tôi. 学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
Necesito que alguien me ayude.
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
Đây là phòng ngủ của tôi. 学び始める
|
|
|
|
|
số nhiều Đây là những người bạn của tôi. 学び始める
|
|
plural
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
学び始める
|
|
|
|
|
số nhiều 学び始める
|
|
plural Tus calcetines están sucios.
|
|
|
số ít Con trai cô ấy là diễn viên. 学び始める
|
|
singular
|
|
|
số ít Đó là quyết định của ông ta. 学び始める
|
|
singular
|
|
|
số nhiều Tôi thích đôi giày của anh ấy. 学び始める
|
|
plural
|
|
|
số ít Đây là con chó của chúng tôi. 学び始める
|
|
singular
|
|
|
Con của chúng tôi đang ở đâu? 学び始める
|
|
plural ¿Dónde están nuestros niños?
|
|
|
số ít Ai là giáo viên dạy văn của họ? 学び始める
|
|
singular ¿Quién es vuestro profesor de literatura?
|
|
|
Những người con của họ rất thông minh. 学び始める
|
|
plural Vuestros niños son listos.
|
|
|
Tôi không thích ba mẹ của anh ấy. 学び始める
|
|
A mi no me gustan sus padres.
|
|
|