辞書 ノルウェーの - ベトナム語

Norsk - Tiếng Việt

fly ベトナム語で:

1. bay bay


Chim bay trên trời.
Đến sân bay xa bao nhiêu?
Chuyến bay của anh ấy đi Hồng Kông cất cánh lúc 2 giờ chiều.
Sân bay này tại vịnh Osaka.
Bạn có thể dạy tôi bay không?
Hôm qua tôi đã bay đến Osaka.
Tôi có thể tìm một chiếc xe buýt đưa đón cho sân bay ở đâu?
Tôi sẽ làm một mô hình máy bay cho bạn.
Chiếc máy bay đã bay sát mặt trước khi nó đâm sầm xuống.
Nếu tôi không làm bay giờ thì tôi sẽ không bao giờ làm hết.
Chiếc phi cơ hạ cánh trên sân bay Narita.
Có phải tất cả các loài chim đều bay được không?
Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại.
Hầu như tình cờ, tôi gặp bạn cũ của tôi tại sân bay.

2. máy bay máy bay


Tôi không thích đi máy bay
Nhìn lên trời đi, có một chiếc máy bay lớn.

ベトナム語 "という言葉fly"(máy bay)集合で発生します。

Transportformer på vietnamesisk