辞書 ポルトガル語 - ベトナム語

português - Tiếng Việt

vidro ベトナム語で:

1. kính kính


Hãy mang kính đến cho tôi.
Bằng kính thiên văn tôi có thể nhìn thấy các vì sao.
Kính của tôi đâu mất rồi?
Họ dùng kính viễn vọng để ngắm bầu trời.
Tôi có kính râm.
Anh ây kính trọng thượng cấp.
Chị ấy đeo kính râm.

2. ly ly


Tôi uống một ly rượu.
Đúng là nó không hợp với căn phòng, nhưng miễn phí nên lấy cũng không sao.
Không, tôi lấy làm tiếc, tôi phải về nhà sớm.
Họ đã lấy nhau, khi họ còn rất trẻ.
Ông ta trích dẫn một số phương ngôn lấy từ Kinh thánh.
Anh hãy lấy cái gì anh thích.
Tôi lấy làm tiếc. Tôi là người ngoài cuộc ở đây.
Anh ta bám lấy tôi.
Cứ lấy bao nhiêu bạn muốn.
Tôi có ý định lấy chồng vào năm tới.
Hứa hẹn không có nghĩa là lấy vợ.
Tôi muốn lấy lại lời tuyên bố của tôi.
Trường Y năm nay lấy gắt lắm.
Tốt đấy , hãy lấy nó.
Ở đâu tôi có thể đổi tiền yên lấy đô la ?

ベトナム語 "という言葉vidro"(ly)集合で発生します。

Vocabulário da sala de jantar em vietnamita