z. để đọc

 0    7 フィッシュ    minhquydesign
mp3をダウンロードする 印刷 遊びます 自分をチェック
 
質問 答え
Vodičom osoba, - ktorá vedie vozidlo
学び始める
Người lái xe là người - người điều khiển phương tiện
f+) osoba, ktorá sa pohybuje na lyžiach, korčuliach, skejtborde alebo obdobnom športovom vybavení, pomocou mechanického alebo elektrického vozíka pre osoby so zdravotným postihnutím, a osoba, ktorá tlačí bicykel alebo motocykel, alebo vedie zviera.
学び始める
2) người di chuyển trên ván trượt, ván trượt, ván trượt hoặc thiết bị thể thao tương tự, sử dụng xe lăn cơ hoặc điện dành cho người khuyết tật và người đẩy xe đạp hoặc xe máy hoặc dắt động vật.
f) Chodcom účastník cestnej premávky pohybujúci sa pešo; chodcom je aj osoba, ktorá napríklad tlačí alebo ťahá sánky, detský kočík, vozík pre osoby so zdravotným postihnutím alebo ručný vozík s celkovou šírkou nepresahujúcou 600 mm,
... hỏi
vd
学び始める
Người đi bộ, người tham gia giao thông đường bộ đi bộ; người đi bộ cũng là người chẳng hạn đẩy, kéo xe trượt, xe nôi, xe lăn cho người khuyết tật, xe đẩy có tổng chiều rộng không quá 600 mm,
... gaithich
vd tv
*Účastníkom cestnej premávky* osoba, ktorá sa priamo zúčastňuje cestnej premávky.
学び始める
*Người tham gia giao thông đường bộ* là người trực tiếp tham gia giao thông đường bộ.
*Držiteľom vozidla* osoba zapísaná v osvedčení o evidencii časť I a časť II ako držiteľ osvedčenia.
学び始める
*Chủ phương tiện* có nghĩa là người được đăng ký trong Giấy chứng nhận đăng ký Phần I và Phần II với tư cách là người được cấp Giấy chứng nhận.
§ 2 Vymedzenie základných pojmov
pojem [pojεm] m khái niệm
pojem [pojεm] m khái niệm
学び始める
§ 2 Định nghĩa thuật ngữ cơ bản
pojem [pojεm] m khái niệm
pojem [pojεm] m khái niệm
p) Orgánom Policajného zboru útvar Policajného zboru zriadený podľa osobitného predpisu.
2.
predpis [prεtpis] m 1. quy tắc, nội quy
学び始める
p) Lực lượng Công an là đơn vị thuộc lực lượng Công an được thành lập theo quy chế đặc thù.

コメントを投稿するにはログインする必要があります。