Lưu ý

 0    41 フィッシュ    minhquydesign
mp3をダウンロードする 印刷 遊びます 自分をチェック
 
質問 答え
Vodič smie v OBCI jazdiť rýchlosťou najviac 50 km. h-1, a ak ide po DIAĽNICI v OBCI najviac 90 km. h-1
学び始める
Người lái xe được phép lái xe với tốc độ không quá 50 km. h-1 trong làng và không quá 90 km. h-1 nếu lái xe trên đường cao tốc trong làng
Vozidlá skupiny B Vodič motorového vozidla skupiny B smie na diaľnici a ceste pre motorové vozidlá jazdiť rýchlosťou najviac 130 km/h-1. Na ostatných cestách smie vodič takéhoto vozidla jazdiť rýchlosťou najviac 90 km/h-1.
学び始める
Xe nhóm B Người điều khiển xe cơ giới nhóm B được chạy với tốc độ tối đa 130 km/h trên Đường cao tốc và đường dành cho xe cơ giới. Trên những Con đường khác, người điều khiển phương tiện đó có thể lái xe với tốc độ tối đa là 90 km/h-1.
Rýchlostná cesta je v platnom znení pozemná komunikácia vyhradená len pre motorové vozidlá s určenou povolenou rýchlosťou, s obmedzeným pripojením a prístupom, ktorá sa svojím stavebnotechnickým vyhotovením odlišuje od diaľnice návrhovými prvkami
学び始める
Theo cách hiểu hiện nay, đường cao tốc(Rýchlostná cesta) là đường bộ chỉ dành cho phương tiện cơ giới với tốc độ cho phép cụ thể, hạn chế kết nối và tiếp cận, khác với đường Diaľnice (xa lộ) về các yếu tố xây dựng và thiết kế
priebežnom pruhu.
学び始める
làn đường liên tục.
súbežná jazda
学び始める
lái xe song song (đồng thời)
pripájacieho pruhu
学び始める
dải kết nối (làn kết nối)
kraj m.
学び始める
1. cạnh, gờ 2. vùng
okraj m.
学び始める
cạnh, gờ
odborná spôsobilosť
学び始める
năng lực
zachovať perf
学び始める
giữ gì, giữ gìn, bảo toàn gì (không thay đổi) zachovať si perf čo giữ lại cái gì (đặc tính v.v.), gìn giữ
zamýšľať impf.
学び始める
dự định, định làm gì
opustiť perf
学び始める
bỏ ai/cái gì
absolvovať perf
学び始める
tốt nghiệp gì phr: absolvovať skúšku thi đỗ, thi đậu
absolútny [apsoluːtni] adj
学び始める
hoàn toàn, tuyệt đối
absolútne [apsoluːtɲε] adv
学び始める
hoàn toàn
vyplývajúci ] adj kết quả (thời gian v.v.)
学び始める
+vyplývať ] impf nảy ra từ điều gì ++vplyv m 1. ảnh hưởng, thế lực 2. tác dụng
Kto v tomto prípade pochybil a akou mierou k dopravnej nehode prispel, bude predmetom ďalšieho vyšetrovania,"
学び始める
Ai là người có lỗi trong trường hợp này và họ đã góp phần gây ra vụ tai nạn giao thông ở mức độ nào sẽ là chủ đề của cuộc điều tra thêm."
radiaca páka
学び始める
cần số
otáčok motora
学び始める
!tốc độ động cơ
Radenia
学び始める
!dịch chuyển
lapač
学び始める
chắn nước
pukliče
学び始める
nấp banh xe
Reflexné prvky
学び始める
yếu tố phản chiếu
ostrekovač
学び始める
nước rửa kính xe - (zmes/kvapalina do ostrekovačov)
kvapalina f
- brzdová kvapalina dầu phanh - chladiaca kvapalina chất lỏng làm nguội, chất tải lạnh lỏng
学び始める
chất lỏng
respektíve
学び始める
part chính xác hơn
resp. [abbr]
学び始める
hoặc là
giới thiệu v
学び始める
1. ai với ai predstaviť koho komu, zoznámiť koho s kým 2. (hàng mới v.v.) cái gì uviesť 3. ai với điều gì oboznámiť koho s čím, ai vào việc gì zasvätiť koho do čoho n (chợ v.v.) uvedenie n
prebiehať impf
学び始める
diễn ra, tiến hành (hoạt động v.v.)
(tzv. skratka) takzvaný adj
学び始める
cái gọi là
praktický adj
学び始める
thực hành
inšpektorát m
学び始める
tổ chức thanh tra
inšpektor m
学び始める
người thanh tra
priaznivý adj.
学び始める
thuận lợi
opotrebovanie [], opotrebenie [] n
学び始める
độ mòn
rozvaha f
学び始める
sự cân nhắc, sự thận trọng
aquaplaning
学び始める
trượt nước
Aké sú príčiny vzniku aquaplaningu? • Zlý stav pneumatík • Vysoká rýchlosť vozidla • Veľké množstvo vody na vozovke
学び始める
nguyên nhân của aquaplaning là gì? • Tình trạng lốp kém • Tốc độ xe cao • Lượng nước lớn trên đường
Ako sa zachovať, keď dostanete aquaplaning? • Nebrzdite, nepridávajte plyn, zbytočne netočte volantom- pokiaľ kolesá opäť „zaberú“ mohli by ste dostať neovládateľný šmyk
学び始める
Làm thế nào để cư xử khi bạn nhận được aquaplaning? • Không phanh, không thêm ga, bẻ lái khi không cần thiết - nếu các bánh xe "ăn" trở lại, bạn có thể bị trượt mất kiểm soát
* Snažte sa držať kolesá v priamom smere, povoľte pedál plynu, zošlapnite pedál spojky. Odpor vody vozidlo spomalí, a tým sa pneumatika dostane opäť do kontaktu s vozovkou
学び始める
* Cố gắng giữ các bánh xe trên một đường thẳng, nhả chân ga, đạp chân côn. Sức cản của nước làm xe chạy chậm lại và do đó lốp xe tiếp xúc trở lại với mặt đường
ovplyvniť [ofplivɲic] perf ảnh hưởng đến ai/cái gì
学び始める
ảnh hưởng đến [ofplivɲic] perf ảnh thiện định ai/cái gì

コメントを投稿するにはログインする必要があります。